Kanji Version 13
logo

  

  

sâm, tam  →Tra cách viết của 蔘 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
sâm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “sâm” , tức là “nhân sâm” , tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” rộng lớn.
3. (Tính) Dáng rủ xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị thuốc quý, ta cũng gọi là Sâm. Như chữ Sâm — Một âm là Tam. Xem Tam.
Từ ghép 1
đảng sâm

tam
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “sâm” , tức là “nhân sâm” , tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” rộng lớn.
3. (Tính) Dáng rủ xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tam tuy — Một âm khác là Sâm. Xem Sâm.
Từ ghép 1
tam tuy




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典