窖 diếu [Chinese font] 窖 →Tra cách viết của 窖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
diếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hầm, hố
2. tấm lòng sâu xa
Từ điển Thiều Chửu
① Hầm, hố, đào đất chôn đồ gọi là diếu.
② Tấm lòng sâu xa.
Từ ghép
băng diếu 冰窖
giáo
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hầm, hố. ◎Như: “địa giáo” 地窖 nhà hầm trong lòng đất. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng tha lai thì, dụ tha khứ phẩn giáo biên, chỉ tố tham hạ tha, song thủ thưởng trụ cước, phiên cân đẩu điên na tư thượng phẩn giáo khứ, chỉ thị tiểu sái tha” 等他來時, 誘他去糞窖邊, 只做參賀他, 雙手搶住腳, 翻筋斗顛那廝上糞窖去, 只是小耍他 (Đệ lục hồi) Để đợi nó tới, dụ nó đền bên hố xí, giả vờ chào mừng nó, rồi bốc hai cẳng quăng lộn nó xuống hố xí, chỉ là đùa một tí với nó ấy mà.
2. (Động) Chôn giấu, cất giữ. ◇Sử Kí 史記: “Tần chi bại dã, hào kiệt giai tranh thủ kim ngọc, nhi Nhậm thị độc giáo thương túc” 秦之敗也, 豪傑皆爭取金玉, 而任氏獨窖倉粟 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Nhà Tần bại vong, các hào kiệt đều tranh lấy vàng ngọc, nhưng Nhậm Thị một mình cất giữ thóc lúa.
3. (Tính) Sâu xa (tấm lòng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vựa chứa thóc lúa dưới mặt đất — Sâu. Sâu xa.
giếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) hầm: 冰窖 Hầm để (nước) đá; 白菜窖 Hầm để rau cải;
② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): 把白薯窖起來 Cất khoai vào trong hầm;
③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典