祧 diêu, thiêu [Chinese font] 祧 →Tra cách viết của 祧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
dao
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.
diêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà thờ để thần chủ đã lâu đời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là “diêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).
thiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà thờ để thần chủ đã lâu đời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” 已祧之主, 不得復入太廟 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên 老殘遊記二編: “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” 不怕等二老歸天後再還宗, 或是兼祧兩姓俱可 (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là “diêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典