Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 祕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bí mật
2. thần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không biết được, giữ kín không cho người ngoài cuộc biết, không công khai. ◎Như: “thần bí” mầu nhiệm huyền bí, “ẩn bí” giấu kín, “bí mật” kín đáo, không tiết lộ ra ngoài. ◇Sử Kí : “Cao đế kí xuất, kì kế bí thế mạc đắc văn” , (Trần Thừa tướng thế gia ) Cao Đế thoát được ra, kế này bí mật, trong đời không ai biết.
2. (Tính) Trân quý, hiếm lạ. ◇Tân Đường Thư : “Bí ngoạn, biến hóa nhược thần” , (Dương Quý Phi truyện ) Quý hiếm, biến hóa như thần.
3. (Danh) Nói tắt của “bí thư” . ◎Như: “chủ bí” tổng thư kí, chủ nhậm bí thư. § Ghi chú: “Bí thư” : (1) Ngày xưa, chỉ chức quan giữ các thư tịch bí mật. (2) Thư kí, nhân viên giữ việc quản lí văn thư.
4. (Danh) Họ “Bí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thần.
② Bí mật, chức quan giữ các tờ bồi bí mật gọi là bí thư .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bí, không thông: 便 Táo bón, chứng táo, bệnh táo;
② [Bì] (Họ) Bí. Xem [mì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bí mật;
② (văn) Thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bí mật, kín: Phòng kín; Việc bí mật;
② Giữ bí mật. Xem [bì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kín đáo — Riêng tư, giấu kín.
Từ ghép
bí bảo • bí các • bí hí đồ • bí hiểm • bí khí • bí kinh • bí lục • bí mật • bí mưu • bí phủ • bí quyết • bí tàng • bí thuật • bí thư • bí thư • bí tịch • bí truyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典