礱 lung [Chinese font] 礱 →Tra cách viết của 礱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lung
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cối xay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử 荀子: “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” 殷勤相勸勉, 左右加礱斲 (Nạp lương liên cú 納涼聯句) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối xay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cối xay;
② Xay lúa: 礱了四百公斤稻子 Xay bốn tạ lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá nài — Cối xay bằng đá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典