Kanji Version 13
logo

  

  

勉 miễn  →Tra cách viết của 勉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ベン
Ý nghĩa:
chịu khó, chăm chỉ, exertion

miễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 勉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cố sức, cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ép, gượng làm. ◎Như: “miễn cưỡng” gượng ép.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “miễn lệ” phủ dụ, khuyến khích.
3. (Phó) Gắng gỏi, cố gắng. ◎Như: “cần miễn” siêng năng, “phấn miễn” gắng gỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cố sức.
② Gắng gỏi, như miễn lệ gắng gỏi cho người cố sức làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức, cố sức: Cố gắng;
② Khuyến khích: Khuyến khích nhau; Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm;
③ Gắng gượng: Miễn cưỡng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết sức. Gắng sức — Khuyến khích.
Từ ghép
cần miễn • cưỡng miễn • miễn cưỡng • miễn cưỡng • miễn khuyến • sách miễn

mẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cố sức, cố gắng
Từ ghép
cần mẫn • cần mẫn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典