矮 ải, nụy [Chinese font] 矮 →Tra cách viết của 矮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 矢
Ý nghĩa:
nuỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùn. Thấp — Ngắn — Cũng đọc Oải, Ải.
Từ ghép
nuỵ nhân 矮人
oải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. thụp xuống
ải
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” 白雪公主和七個小矮人 công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” 矮樹 cây thấp, “ải đắng” 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá 老舍: “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp, lùn: 他比我矮 Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp lùn — Người lùn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典