凳 đắng [Chinese font] 凳 →Tra cách viết của 凳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
đắng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ghế ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là 橙.
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ghế ngồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghế ngồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại ghế cao thời xưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典