Kanji Version 13
logo

  

  

đắng [Chinese font]   →Tra cách viết của 凳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
đắng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ghế ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là .
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” , (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ghế ngồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghế ngồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại ghế cao thời xưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典