Kanji Version 13
logo

  

  

chanh, sập [Chinese font]   →Tra cách viết của 橙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chanh
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây cam nhưng trái nhỏ, núi có nước rất chua. Ta cũng gọi là cây Chanh ( citronier ).

sập
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là .



tranh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây chanh
2. cái ghế, cái sập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cam. Cg. [chénzi]. Xem [chéng], [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cam;
② Màu da cam. Xem [chén], [dèng].

đắng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典