橙 chanh, sập [Chinese font] 橙 →Tra cách viết của 橙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chanh
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây cam nhưng trái nhỏ, núi có nước rất chua. Ta cũng gọi là cây Chanh ( citronier ).
sập
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
tranh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây chanh
2. cái ghế, cái sập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cam. Cg. 橙子 [chénzi]. Xem 橙 [chéng], [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cam;
② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].
đắng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凳 (bộ 几).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典