Kanji Version 13
logo

  

  

hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 酣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
hàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. uống rượu say sưa
2. miệt mài, mải miết, ham
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui chén, vui thích. ◇Sử Kí : “Tần vương ẩm tửu hàm” (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Vua Tần uống rượu vui chén. ◇Đặng Dung : “Vô cùng thiên địa nhập hàm ca” Đất trời mênh mông thu lại là một cuộc say hát. § Phan Kế Bính dịch: Trời đất vô cùng một cuộc say.
2. (Tính) Nồng hậu, thịnh đẹp. ◇Vương An Thạch : “Hà hoa lạc nhật hồng hàm” (Đề tây thái nhất cung bích 西) Hoa sen, lúc mặt trời lặn, đỏ hừng.
3. (Phó) Thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài. ◎Như: “hàm thụy” ngủ say. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hàm chiến vị năng phân thắng bại” (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau miệt mài chưa thể phân thắng bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui chén, uống rượu vui thích.
② Vui mãi, miệt mài. Như hàm thuỵ ngủ say, hàm chiến đánh ham.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui chén;
② Say, hả hê, tha hồ, miệt mài, tận tình, thả cửa: Uống (rượu) hả hê, tha hồ uống (rượu); Tận tình ca hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống rượu thật vui — Say sưa — Mê mải, say mê — Đầy đủ, nồng nàn.
Từ ghép
hàm ca • hàm chiến • hàm thuỵ • hàm xuân • lam hàm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典