瞪 trừng [Chinese font] 瞪 →Tra cách viết của 瞪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
trừng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giương mắt, trợn mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phu trừng mục đại hát viết: Nhữ phi ngô quân, ngô phi nhữ thần, hà phản chi hữu?” 孚瞪目大喝曰: 汝非吾君, 吾非汝臣, 何反之有 (Đệ tứ hồi) (Ngũ) Phu trợn mắt quát lớn: Ngươi không phải vua của ta, ta không phải tôi của ngươi, làm sao có chuyện phản nghịch được?
2. (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri” 雙眼瞪瞪空想像, 可憐對面不相知 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trơ mắt, nhìn đờ mắt. Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri 雙眼瞪瞪空想像,可憐對面不相知 (Nguyễn Du 阮攸) hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, đáng thương đối mặt chẳng hay nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương mắt, trừng mắt, trợn mắt, trơ mắt, trố mắt: 他把眼睛都瞪圓了 Anh ta giương đôi mắt tròn xoe;
② Lườm, nhìn chòng chọc: 我瞪了他一眼 Tôi lườm nó một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt nhìn giận dữ. Cũng nói: Trừng trừng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典