Kanji Version 13
logo

  

  

mậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 瞀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lờ mờ, mù mịt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
2. (Tính) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.
3. (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lờ mờ, mờ mịt.
② Rối loạn, không có trí thức cũng gọi là mậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoa mắt, lờ mờ;
② Rối ruột;
③ Ngu dốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sụp mắt nhìn xuống — Mắt mờ, nhìn không rõ — Mờ ám tối tăm — Rối loạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典