Kanji Version 13
logo

  

  

hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 淆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lẫn lộn, rối loạn, hỗn tạp
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tạp loạn, hỗn loạn.
2. (Động) Làm cho lẫn lộn, làm rối loạn. ◎Như: “hỗn hào thị thính” làm lẫn lộn trắng đen, quấy phá, tung hỏa mù.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẫn lộn, rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẫn lộn, rối loạn, hỗn tạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn nhiều thứ — Đục, nói về nước lẫn lộn chất bẩn.
Từ ghép
hỗn hào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典