盞 trản [Chinese font] 盞 →Tra cách viết của 盞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
trản
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” 客喜而笑, 洗盞更酌 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén nhỏ, li, chung: 酒盞 Li rượu, chung rượu; 茶盞 Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chung nhỏ để uống rượu.
Từ ghép
kim trản ngân đài 金盞銀台 • ngọc trản 玉盞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典