Kanji Version 13
logo

  

  

tạo  →Tra cách viết của 皂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 白 (5 nét)
Ý nghĩa:
tạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng phẩm để tẩy rửa, xà phòng. § Ngày xưa làm bằng “tạo giáp” trái bồ kết. ◎Như: “phì tạo” xà phòng, “hương tạo” xà phòng thơm.
2. (Danh) Màu đen. ◎Như: “bất phân thanh hồng tạo bạch” chẳng phân biệt xanh đỏ đen trắng (xấu tốt phải trái). § Tỉ dụ hành động lỗ mãng.
3. (Tính) Đen. ◇Thủy hử truyện : “Kiến nhất cá đạo nhân, đầu đái tạo cân, thân xuyên bố sam” , , 穿 (Đệ lục hồi) Thấy một đạo sĩ, đầu chít khăn thâm, mình mặc áo vải ngắn.
4. Cũng như “tạo” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tạo .
Từ ghép
phì tạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典