璀 thôi [Chinese font] 璀 →Tra cách viết của 璀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
thôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thôi xán 璀璨)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tươi sáng. ◎Như: “thôi xán” 璀璨 rực rỡ, tươi sáng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mẫu đan cao trượng dư, hoa thì thôi xán như cẩm” 牡丹高丈餘, 花時璀璨如錦 (Hương Ngọc 香玉) Cây mẫu đơn cao hơn một trượng, khi trổ hoa rực rỡ như gấm.
2. ☆Tương tự: “tiên diễm” 鮮豔, “huyến lệ” 絢麗, “xán lạn” 燦爛.
3. ★Tương phản: “thảm đạm” 慘澹.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi xán 璀璨 ánh sáng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【璀璨】thôi xán [cuêcàn] (văn) ① Ánh sáng ngọc;
② Choáng lộn, tươi sáng.
Từ ghép
thôi xán 璀璨
thối
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng lấp lánh của ngọc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典