燙 nãng [Chinese font] 燙 →Tra cách viết của 燙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
nãng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” 湯水燙手 nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” 燙髮 uốn tóc, “nãng y phục” 燙衣服 ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” 將魷魚燙熟後切片 lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” 這水太燙了 nước này nóng lắm rồi.
năng
phồn thể
Từ điển phổ thông
bị bỏng lửa
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏng lửa.
② Hâm nóng.
đãng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, bỏng: 這碗粥很燙 Bát cháo này nóng lắm; 燙手 Bỏng tay; 小心燙着 Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): 燙酒 Hâm rượu; 燙衣服 Là quần áo; 電燙 Uốn tóc bằng điện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa phừng lên — Đun. Nấu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典