烤 khảo [Chinese font] 烤 →Tra cách viết của 烤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
khảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sấy, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín). ◎Như: “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt, “khảo áp” 烤鴨 vịt quay.
2. (Động) Hơ, hong (làm cho khô). ◎Như: “y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can” 衣服被雨淋溼了, 趕快拿去烤乾 quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô.
3. (Động) Sưởi (làm cho ấm). ◎Như: “khảo thủ” 烤手 sưởi ấm tay, “khảo hỏa” 烤火 hơ lửa cho ấm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ” 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Sấy, nướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưởi, sấy, hơ, hong: 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô;
② Nướng, quay.【烤鴨】 khảo áp [kăoya] Vịt quay: 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sưởi cho ấm — Sấy khô — Nướng chín.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典