Kanji Version 13
logo

  

  

hồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 烘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nóng đỏ
2. đốt, sấy, hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt cháy.
2. (Động) Sấy, hơ, sưởi. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
3. (Động) Làm nổi bật. ◎Như: “hồng thác” làm nổi bật. ◎Như: “tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san” , tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.
4. (Động) Ánh chiếu. ◇Trữ Nhân Hoạch : “An miên đáo hiểu nhật hồng song, Dã toán nhân sanh tự hữu phúc” , (Kiên Hồ bổ tập , Độc túc ngâm 宿).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
② Sấy, hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưởi, sấy, hơ: Áo quần ướt rồi sưởi một lát cho khô; Hơ tay (cho ấm);
② (văn) Đốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chụm củi đốt lên để sưởi.
Từ ghép
đông hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典