Kanji Version 13
logo

  

  

thê, thiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 淒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thiến


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông : “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” .
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

thê
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông : “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” .
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như (bộ );
② Thê thảm. Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo.
Từ ghép
thê lương • thê nhiên • thê phong • thê thảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典