淒 thê, thiến [Chinese font] 淒 →Tra cách viết của 淒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thiến
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
thê
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” 古寺淒涼秋靄外 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” 悽.
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” 淒浰 nhanh, nhanh chóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼. 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫);
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凄 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo.
Từ ghép
thê lương 淒涼 • thê nhiên 淒然 • thê phong 淒風 • thê thảm 淒慘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典