汇 hối, hội, vị, vựng →Tra cách viết của 汇 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hối
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” 匯.
2. Giản thể của chữ 匯.
3. Giản thể của chữ 彙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 匯
hội
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 匯
vị
giản thể
Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” 匯.
2. Giản thể của chữ 匯.
3. Giản thể của chữ 彙.
Từ ghép 3
vị báo 汇报 • vị biên 汇编 • vị tập 汇集
vựng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” 匯.
2. Giản thể của chữ 匯.
3. Giản thể của chữ 彙.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典