Kanji Version 13
logo

  

  

manh [Chinese font]   →Tra cách viết của 氓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 氏
Ý nghĩa:
manh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dân thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử : “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” , , (Đằng Văn Công thượng ).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách : “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” , (Tần sách nhất , Trương Nghi thuyết Tần Vương ) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” : .
Từ điển Thiều Chửu
① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: Giở trò lưu manh; Thói lưu manh. Xem [méng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân thường: Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem [máng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).
Từ ghép
biên manh • lưu manh • manh lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典