氓 manh [Chinese font] 氓 →Tra cách viết của 氓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 氏
Ý nghĩa:
manh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dân thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ dân chúng, trăm họ.
2. (Danh) Chỉ dân ở đất ngoài đến. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viễn phương chi nhân, văn quân hành nhân chánh, nguyện thụ nhất triền nhi vi manh” 遠方之人, 聞君行仁政, 願受一廛而為氓 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上).
3. (Danh) Dân ở miền thảo dã. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bỉ cố vong quốc chi hình dã, nhi bất ưu dân manh” 彼固亡國之形也, 而不憂民氓 (Tần sách nhất 秦策一, Trương Nghi thuyết Tần Vương 張儀說秦王) Nước đó có cái địa thế vong quốc, mà lại không biết lo cho dân dã gì cả. § “Bào Bưu chú: Tại dã viết "manh"” 鮑彪注: 在野曰氓.
Từ điển Thiều Chửu
① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh;
② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).
Từ ghép
biên manh 編氓 • lưu manh 流氓 • manh lệ 氓隸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典