歐 âu, ẩu [Chinese font] 歐 →Tra cách viết của 歐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
âu
phồn thể
Từ điển phổ thông
châu Âu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu 謳.
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đánh (dùng như 毆, bộ 殳): 良愕然,慾歐之 Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư);
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát. Như chữ Âu 謳 — Tên một châu trên thế giới. Xem Âu châu 歐洲 — Họ người — Một âm khác là Ẩu.
Từ ghép
âu âu 歐歐 • âu châu 歐洲 • âu dạng 歐樣 • âu dương 歐陽 • âu đao 歐刀 • âu hoá 歐化 • âu la ba 歐羅巴 • âu mẫu 歐母 • âu mĩ 歐美 • âu minh 歐盟 • âu phong mĩ vũ 歐風美雨 • âu phục 歐服 • âu tây 歐西 • âu thức 歐式 • âu trang 歐裝 • bộc âu 僕歐 • trung âu 中歐
ẩu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” 歐美國家.
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” 歐姆: (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” 謳.
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” 嘔.
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” 毆.
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu 謳.
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn mửa, ói (dùng như 嘔, bộ 口): 醉歐丞相車上 Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Như chữ Ẩu 嘔 — Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典