Kanji Version 13
logo

  

  

âu, ẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 歐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
âu
phồn thể

Từ điển phổ thông
châu Âu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” .
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” : (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” .
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” .
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu .
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đánh (dùng như , bộ ): Trương Lương Kinh ngạc, định đánh ông ta (Hán thư);
② [Ou] (Họ) Âu;
③ [Ou] Châu Âu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ca hát. Như chữ Âu — Tên một châu trên thế giới. Xem Âu châu — Họ người — Một âm khác là Ẩu.
Từ ghép
âu âu • âu châu • âu dạng • âu dương • âu đao • âu hoá • âu la ba • âu mẫu • âu mĩ • âu minh • âu phong mĩ vũ • âu phục • âu tây 西 • âu thức • âu trang • bộc âu • trung âu

ẩu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Châu “Âu” gọi tắt. ◎Như: “Âu Mĩ quốc gia” .
2. (Danh) Họ “Âu”.
3. (Danh) “Âu Mỗ” : (1) Ohm, nhà Vật lí học người Đức (1787-1854). (2) Lượng từ, ohm: đơn vị điện trở.
4. (Động) Ca vịnh. § Cũng như “âu” .
5. Một âm là là “ẩu”. (Động) Nôn mửa. § Cũng như “ẩu” .
6. (Động) Đánh. § Thông “ẩu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Âu.
② Cùng nghĩa với chữ âu .
③ Một âm là là ẩu. Nôn mửa.
⑤ Ðánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nôn mửa, ói (dùng như , bộ ): Uống rượu say ói mửa trên xe của thừa tướng (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Như chữ Ẩu — Đánh nhau. Như chữ Ẩu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典