Kanji Version 13
logo

  

  

ngạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 愕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ngạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngạc nhiên, kinh ngạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: “ngạc nhiên” lấy làm lạ, “kinh ngạc” sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị : “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” . , , 滿 (Nhan Thị ) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.
Từ ghép
ngạc nhiên • ngạc thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典