Kanji Version 13
logo

  

  

ẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 毆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
khu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khu — Một âm là Ẩu.

ấu
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: Đánh thật đau; Đánh nhau, đánh lộn.



ẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
đánh nhau bằng gậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” đánh lộn, “ẩu đả” đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” , , (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: Đánh thật đau; Đánh nhau, đánh lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau — Một âm khác là Khu.
Từ ghép
ẩu đả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典