Kanji Version 13
logo

  

  

thù [Chinese font]   →Tra cách viết của 殳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 殳
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thù (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “thù” , một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
2. (Danh) Họ “Thù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thù (một loại binh khí thời xưa, làm bằng tre);
② [Shu] (Họ) Thù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy dài một trượng hai thước, một thứ binh khí thời xưa — Cái cán kích, cán dáo — Tên bộ chữ Hán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典