样 dạng →Tra cách viết của 样 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
dạng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 樣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 樣
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.
Từ ghép 4
dạng bản 样本 • dạng cơ 样机 • dạng phẩm 样品 • dạng thức 样式
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典