Kanji Version 13
logo

  

  

dạng  →Tra cách viết của 样 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
dạng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiểu, hình dáng: Kiểu mới; Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: Mẫu hàng; Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: Bốn món điểm tâm; Bài vở của nó môn nào cũng khá; Cửa hàng này có đủ các loại hàng.
Từ ghép 4
dạng bản • dạng cơ • dạng phẩm • dạng thức




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典