柴 sài, tí [Chinese font] 柴 →Tra cách viết của 柴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Si trì柴池 — Các âm khác là Sài, Tái, Tứ. Xem các âm này.
Từ ghép
si trì 柴池
sài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
củi đun
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi;
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.
Từ ghép
cốt sấu như sài 骨瘦如柴 • hoả sài 火柴 • sài côn 柴棍 • sài hồ 柴胡 • sài kinh 柴荆 • sài môn 柴門 • tân sài 薪柴
trại
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 寨 (bộ 宀).
tái
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Tái 塞 — Cái trại — Các âm khác là Sài, Si, Tứ. Xem các âm này.
tý
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.
tứ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất chứa — Các âm khác là Sài, Si, Tái. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典