Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 瘐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
héo chết, đói chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lo buồn, ưu uất.
Từ điển Thiều Chửu
① Người hiền thất chí mang bệnh lo sầu (âu sầu).
② Héo hắt, nhân đói rét mà chết gọi là dũ tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chứng ưu sầu (vì thất chí);
② 【】dũ tử [yưsê] (văn) Chết đói chết rét trong tù, chết trong ngục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Chẳng hạn Dũ dũ ( ốm đau bệnh hoạn ).
Từ ghép
dũ tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典