晃 hoàng, hoảng →Tra cách viết của 晃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ 晄. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Điện quang hoảng diệu” 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” 樹枝來回晃 cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
hoảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loá mắt, chói mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ 晄. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Điện quang hoảng diệu” 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” 樹枝來回晃 cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, chói, loáng: 在眼前一晃 Loáng qua mắt; 明晃晃的刺刀 Lưỡi lê sáng loáng; 太陽晃得眼睛睜不開 Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt;
② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua: 窗戶上有個人影,一 晃就不見了 Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem 㨪 [huàng] (bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
Lay, lắc, rung, đưa: 樹枝來回㨪 Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem 晃 [huăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Nhiều ánh sáng.
Từ ghép 2
dao hoảng 搖晃 • dao hoảng 摇晃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典