Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng, hoảng  →Tra cách viết của 晃 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.

hoảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
loá mắt, chói mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ . ◇Pháp Hoa Kinh : “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.
2. (Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
3. (Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.
4. (Danh) Họ “Hoảng”.
5. Một âm là “hoàng”. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: “thụ chi lai hồi hoảng” cành cây lay động.
6. (Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, chói, loáng: Loáng qua mắt; Lưỡi lê sáng loáng; Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt;
② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua: Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem [huàng] (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Lay, lắc, rung, đưa: Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem [huăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Nhiều ánh sáng.
Từ ghép 2
dao hoảng • dao hoảng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典