斁 dịch, đố [Chinese font] 斁 →Tra cách viết của 斁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chán nản
2. bại hoại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền 傅玄: “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” 嘉味殊滋, 食之無斁 (Tang thầm phú 桑椹賦) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa 李華: “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” 秦漢而還, 多事四夷, 中州耗斁, 無世無之 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán ngán, không thích nữa — Đầy, nhiều, thịnh — Một âm là Đố. Xem âm này.斁&:
đố
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền 傅玄: “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” 嘉味殊滋, 食之無斁 (Tang thầm phú 桑椹賦) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa 李華: “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” 秦漢而還, 多事四夷, 中州耗斁, 無世無之 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.
Từ điển Thiều Chửu
① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bại hoại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng. Hư nát — Một âm là Dịch. Xem Dịch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典