揪 thu [Chinese font] 揪 →Tra cách viết của 揪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
níu, xoắn lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Níu, kéo, xoắn lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất bả thu trụ y khâm, lệ thanh vấn viết” 一把揪住衣襟, 厲聲問曰 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Một tay nắm lấy áo (Vương Doãn 王允), hỏi to rằng...
Từ điển Thiều Chửu
① Níu, xoắn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tóm, bíu, bám, níu, nắm, kéo: 揪住一個小偷 Tóm được một tên trộm; 揪住船蓬 Bíu lấy mui thuyền; 小孩子揪住媽媽不放 Bé bám lấy mẹ;
② (văn) Thu vén, vun quén, tích góp.
tưu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tưu 揫.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典