Kanji Version 13
logo

  

  

quynh [Chinese font]   →Tra cách viết của 扃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
côi
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côi côi. Xem xét kĩ càng. Một âm khác là Quynh.

quynh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đóng (cửa)
2. then, chốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật. ◎Như: “đỉnh quynh” cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
2. (Danh) Then cửa. ◇Bạch Cư Dị : “Kham gian trường trượng dư, Môn hộ vô quynh quan” , (Du Ngộ Chân tự ) Nhà thờ Phật dài hơn một trượng, Cửa vào không có then cài.
3. (Danh) Cửa, môn hộ. ◇Bạch Cư Dị : “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh, Chuyển giao Tiểu Ngọc báo Song Thành” 西, (Trường hận ca ) (Đến) cổng vàng dưới mái tây gõ cửa ngọc, Nhờ cậy nàng Tiểu Ngọc báo tin cho nàng Song Thành.
4. (Danh) Cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ.
5. (Động) Đóng. ◎Như: “quynh môn” đóng cửa. ◇Tây sương kí 西: “Liêm thùy hạ, hộ dĩ quynh” , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Rèm buông xuống, cửa đã đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðóng, như quynh môn đóng cửa, cây gỗ chắn ngang trên đồ vật cũng gọi là quynh, như đỉnh quynh cái que đậy nắp đỉnh, ta gọi là cái tay co.
② Then ngoài, cái đòn gỗ đặt trước xe để cắm cờ cũng gọi là quynh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Then cửa;
② Đôn gỗ đặt trước xe để cắm cờ;
③ Cây gỗ chắn ngang trên đồ vật: Cây que đậy nắp đỉnh, tay co;
④ Đóng (cửa): Đóng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cửa cài ở bên ngoài — Cửa ngõ. Cổng ngõ.
Từ ghép
quynh môn • sơn quynh



quýnh
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhận thấy, phân biệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典