Kanji Version 13
logo

  

  

kham, khám [Chinese font]   →Tra cách viết của 龕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 龍
Ý nghĩa:
kham
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái tháp thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” . ◇Dương Hùng : “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” , (Trọng Lê ) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
Từ ghép
bích kham

khám
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái tháp thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” . ◇Dương Hùng : “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” , (Trọng Lê ) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
② Chịu đựng.
③ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...): Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典