恶 ác, ô, ố →Tra cách viết của 恶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
ác
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ác độc
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 惡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 惡
Từ ghép 9
ác côn 恶棍 • ác độc 恶毒 • ác liệt 恶劣 • ác ma 恶魔 • ác mộng 恶梦 • ác ý 恶意 • hiềm ác 嫌恶 • tăng ác 憎恶 • yếm ác 厌恶
ô
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 惡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ ghép 1
ác côn 恶棍
ố
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ghét, căm
2. xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 惡.
Từ điển Trần Văn Chánh
【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典