Kanji Version 13
logo

  

  

ác, ô,   →Tra cách viết của 恶 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
ác
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ác độc
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội ác, tội lỗi: Không chừa một tội ác nào; Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: Ác bá; Một trận ác chiến;
③ Xấu: Tật xấu; Tiếng xấu; Ý xấu; Thế lực xấu. Xem [â], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 9
ác côn • ác độc • ác liệt • ác ma • ác mộng • ác ý • hiềm ác • tăng ác • yếm ác

ô
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): ? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng ): ? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); ? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): ? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); ? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): ! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).
Từ ghép 1
ác côn




giản thể

Từ điển phổ thông
1. ghét, căm
2. xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem [è], [wù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ghét, căm ghét: Đáng ghét; Ghét cay ghét đắng. Xem [â], [è].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典