忱 thầm [Chinese font] 忱 →Tra cách viết của 忱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thực, đúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình ý thành thật. ◎Như: “thầm khổn” 忱悃 lòng thực, tình thực, “nhiệt thầm” 熱忱 nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn, “tạ thầm” 謝忱 lòng biết ơn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nẵng tần phiền Hương Ngọc đạo đạt vi thầm, hồ tái bất lâm?” 曩頻煩香玉道達微忱, 胡再不臨 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây nhiều lần làm rầy Hương Ngọc gửi đến chút lòng thành, tại sao (cô nương) không hạ cố?
2. (Tính) Thành khẩn, thật lòng. ◎Như: “thầm từ” 忱辭 lời thành khẩn, lời nói ra tự đáy lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, như thầm khổn 忱悃 lòng thực, tình thực. Bầy tỏ ý mình với kẻ tôn quý gọi là hạ thầm 下忱 tình thực của kẻ dưới này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, nhiệt tâm: 熱忱 Nhiệt tình, nhiệt tâm, tình cảm nồng nàn; 謝忱 Lòng biết ơn, sự cám ơn; 忱悃 Lòng thành thực;
② Tin cậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典