广 nghiễm, yểm [Chinese font] 广 →Tra cách viết của 广 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
nghiễm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mái nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ 廣.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà làm tựa vào sườn núi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nghiễm.
quáng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: 廣場 Quảng trường; 地廣人稀 Đất rộng người thưa; 見識廣 Biết rộng; 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây; 廣貨 Hàng Quảng Đông; 廣交會 Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.
quảng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn
2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu 袤)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ 廣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, quảng, ngang: 廣場 Quảng trường; 地廣人稀 Đất rộng người thưa; 見識廣 Biết rộng; 長三尺,廣一尺 Dọc 3 thước, ngang 1 thước;
② Phổ biến rộng rãi, mở rộng: 推廣新工作法 Phổ biến phương pháp công tác mới;
③ Đông: 大庭廣衆 Nơi đông người, trước công chúng;
④ Đơn vị xe binh thời xưa (gồm 15 cỗ xe);
⑤ (văn) Đo đất về phía đông tây, đo đất theo chiều ngang;
⑥ Quảng Đông và Quảng Tây (gọi tắt): 兩廣 Quảng Đông và Quảng Tây; 廣貨 Hàng Quảng Đông; 廣交會 Hội chợ Quảng Châu;
⑦ [Guăng] (Họ) Quảng.
Từ ghép
quảng bá 广播 • quảng bác 广博 • quảng cáo 广告 • quảng châu 广州 • quảng đại 广大 • quảng đông 广东 • quảng khoát 广阔 • quảng phiếm 广泛 • quảng tây 广西 • quảng truyền 广传 • quảng trường 广场 • thôi quảng 推广
yểm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ 廣.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典