巿 phất, thị →Tra cách viết của 巿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
phất
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đeo lưng cho quan phục hoặc lễ phục thời xưa. § Cũng như “phất” 紱 hoặc 韍.
thị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thị xã
2. cái chợ
Từ điển Thiều Chửu
① Chợ, chỗ để mua bán gọi là thị. Giá hàng vì sự cung cầu chậm trễ hay cần kíp mà lên xuống giá gọi là thị giá 巿價. Nói về trạng huống sự mua bán gọi là thị diện 巿面. Kẻ làm hàng sách cho hai bên mua bán mà lấy lợi gọi là thị quái 巿儈. Ðồ gì bền tốt gọi là thị hoá 巿貨, đồ gì không tốt gọi là hành hoá 行貨.
② Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒巿脯不食 (Luận ngữ 論語) rượu nem mua ở chợ không ăn, thị ân 巿恩 mua ơn, v.v.
Từ ghép 12
bãi thị 罷巿 • đô thị 都巿 • khai thị 開巿 • khang thị 糠巿 • khí thị 棄巿 • thành thị 城巿 • thị chính 巿政 • thị dân 巿民 • thị trường 巿场 • thị trưởng 巿长 • thượng thị 上巿 • yết thị 揭巿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典