Kanji Version 13
logo

  

  

quái [Chinese font]   →Tra cách viết của 儈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
khoái
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): Con buôn trục lợi.

quái
phồn thể

Từ điển phổ thông
người lái, người môi giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm trung gian giới thiệu buôn bán. ◎Như: “thị quái” người làm mối lái ở chợ.
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.
Từ điển Thiều Chửu
① Người đứng lên hội họp người trong chợ gọi là nha quái , tục gọi là thị quái , như người lái người mối ở chợ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): Con buôn trục lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ đứng môi giới trong việc buôn bán để ăn huê hồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典