Kanji Version 13
logo

  

  

tràng, trướng, trường, trưởng  →Tra cách viết của 长 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 長 (4 nét)
Ý nghĩa:
tràng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dài
2. lâu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dài, xa, chiều dài: Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; Đường xa;
② Lâu, lâu dài: Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: Mỗi người có một sở trường; Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 使滿 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem [zhăng].
Từ ghép 1
dã tràng

trướng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



trường
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dài
2. lâu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dài, xa, chiều dài: Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; Đường xa;
② Lâu, lâu dài: Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: Mỗi người có một sở trường; Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 使滿 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem [zhăng].
Từ ghép 1
duyên trường

trưởng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. to, lớn
2. đứng đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mọc: Mùa màng năm nay (mọc) rất tốt; Trên tay mọc một cái nhọt;
② Lớn lên: Lợn (heo) chóng lớn lắm; Lớn lên thành người; Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: Tăng thêm kiến thức; Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: Nhiều tuổi hơn hết; Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: Con cả; Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: Bộ trưởng; Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: (Sinh ra) có sâu, có giòi; (Cây) đã ra lá. Xem [cháng].
Từ ghép 12
châu trưởng • đình trưởng • gia trưởng • hiệu trưởng • hội trưởng • ngoại trưởng • tăng trưởng • thành trưởng • thị trưởng 巿 • trưởng lão • tù trưởng • xưởng trưởng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典