孑 kiết [Chinese font] 孑 →Tra cách viết của 孑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: “kiết thân” 孑身 một thân một mình.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di 靡有孑遺 chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập 孑然獨立 trơ trọi đứng một mình.
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi;
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử 子.
Từ ghép
kiết củng 孑孒 • kiết củng 孑孓 • kiết lập 孑立 • kiết quyết 孑孒 • kiết quyết 孑孓
quyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
Từ ghép
kiết quyết 孑孒 • kiết quyết 孑孓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典