Kanji Version 13
logo

  

  

kiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 孑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: “kiết thân” một thân một mình.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 歿, , (Nhan Thị ) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh : “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” , (Đại nhã , Vân Hán ) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập trơ trọi đứng một mình.
② Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi;
② 【】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử .
Từ ghép
kiết củng • kiết củng • kiết lập • kiết quyết • kiết quyết

quyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn
Từ ghép
kiết quyết • kiết quyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典