Kanji Version 13
logo

  

  

củng, quyết  →Tra cách viết của 孓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 子 (3 nét)
Ý nghĩa:
củng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kiết củng ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiết củng” ngắn, nhỏ.
2. (Danh) “Kiết củng” : xem “kiết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
② Một âm là củng. Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngắn;
② Xem [jiéjué].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Kiết củng , vần Kiết — Một âm khác là Quyết. Cũng viết .
Từ ghép 1
kiết củng

quyết
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiết củng” ngắn, nhỏ.
2. (Danh) “Kiết củng” : xem “kiết” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
② Một âm là củng. Kiết củng con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngắn;
② Xem [jiéjué].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết .
Từ ghép 1
kiết quyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典