Kanji Version 13
logo

  

  

lam [Chinese font]   →Tra cách viết của 婪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
lam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tham lam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu : “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” , (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham lam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tham lam. Xem [tanlán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.
Từ ghép
lam hàm • tham lam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典