婪 lam [Chinese font] 婪 →Tra cách viết của 婪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
lam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tham lam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham muốn, tham ái. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Tham lam ngận độc, na lí khả dĩ đào đắc liễu hình phạt” 貪婪狠毒, 哪裡可以逃得了刑罰 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tham lam độc ác, như thế thì làm sao thoát khỏi hình phạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham lam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tham lam. Xem 貪婪 [tanlán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam.
Từ ghép
lam hàm 婪酣 • tham lam 貪婪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典