奓 tra, trá, xa, xỉ →Tra cách viết của 奓 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét)
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương: 奓山Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 奓 [zhà].
trá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoã, xoè
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe: 奓着頭髮 Xoã tóc. Xem 奓 [Zha].
xa
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Xa 奢.
Từ ghép 2
xa hộ 奓戸 • xa khoát 奓闊
xỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典