Kanji Version 13
logo

  

  

tra, trá, xa, xỉ  →Tra cách viết của 奓 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét)
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương: Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [zhà].

trá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xoã, xoè
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe: Xoã tóc. Xem [Zha].



xa
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Xa .
Từ ghép 2
xa hộ • xa khoát

xỉ


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典