叮 đinh [Chinese font] 叮 →Tra cách viết của 叮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đinh ninh 丁寧)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: “bị văn tử đinh liễu” 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðinh ninh 叮嚀 dặn đi dặn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Muỗi) đốt: 腳上叫蚊子叮了一下 Chân bị muỗi đốt;
② Hỏi gạn: 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu bằng 叮.
Từ ghép
đinh chúc 叮囑 • đinh đang 叮噹 • đinh đang 叮當 • đinh linh 叮鈴 • đinh linh 叮铃 • đinh ninh 叮咛 • đinh ninh 叮嚀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典