叟 tẩu [Chinese font] 叟 →Tra cách viết của 叟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sưu sưu 叟叟— Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.
Từ ghép
sưu sưu 叟叟
tẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già. Như hai chữ Tẩu
Từ ghép
bạch tẩu 白叟 • vũ tẩu 舞叟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典